1. Get going/moving:Rời đi

"I'd better get moving or I'll be late" (Tôi phải đi thôi không thì muộn rồi).

"Come on, darling, we need to get going, or we'll miss the train" (Nào, em yêu, chúng ta phải đi thôi, không thì bị lỡ làu mất).

"Let's get going. We're already late" (Đi thôi nào. Chúng ta muộn rồi đấy).

2. Get distracted by: Bị phân tán/phân tâm bởi...

"She can easily get distracted by stuff on the Internet" (Cô ấy rất dễ bị phân tán bởi mấy thứ trên mạng).

"He was distracted by the notifications on his phone. He couldn't seem to focus on the guitar lesson" (Anh ấy đã bị phân tâm bởi những thông báo trên chiếc điện thoại. Anh ấy dường như không thể tập trung vào bài học guitar).

3. Get some sleep:Ngủ một chút, nghỉ ngơi

"You look exhausted, dear. I think you need to go home and get some sleep"(Em nhìn mệt mỏi lắm. Chị nghĩ là em nên về nhà và ngủ một chút đi).

"Before you go to that workshop, I think you need to get some sleep" (Trước khi cậu đi tới buổi hội thảo đó, tớ nghĩ là cậu nên ngủ chút đi).

4. Get there:Tới đâu đó

"We probably won't get there until 8 pm tonight" (Chúng ta có thể sẽ không đến đó cho tới 8 giờ tối nay).

"I hope we'll get there in time to see the children before they go to sleep" (Em hy vọng chúng ta sẽ tới đó kịp lúc để gặp bọn trẻ trước khi chúng đi ngủ).

TS Hoàng Ngọc Quỳnh, giảng viên Đại học Leicester, Anh. Ảnh: Nhân vật cung cấp" />

10 cách dùng thông dụng với 'get'

时间:2025-01-16 10:41:56 出处:Công nghệ阅读(143)

1. Get going/moving:Rời đi

"I'd better get moving or I'll be late" (Tôi phải đi thôi không thì muộn rồi).

"Come on,áchdùngthôngdụngvớảnh gái khoả thân darling, we need to get going, or we'll miss the train" (Nào, em yêu, chúng ta phải đi thôi, không thì bị lỡ làu mất).

"Let's get going. We're already late" (Đi thôi nào. Chúng ta muộn rồi đấy).

2. Get distracted by: Bị phân tán/phân tâm bởi...

"She can easily get distracted by stuff on the Internet" (Cô ấy rất dễ bị phân tán bởi mấy thứ trên mạng).

"He was distracted by the notifications on his phone. He couldn't seem to focus on the guitar lesson" (Anh ấy đã bị phân tâm bởi những thông báo trên chiếc điện thoại. Anh ấy dường như không thể tập trung vào bài học guitar).

3. Get some sleep:Ngủ một chút, nghỉ ngơi

"You look exhausted, dear. I think you need to go home and get some sleep"(Em nhìn mệt mỏi lắm. Chị nghĩ là em nên về nhà và ngủ một chút đi).

"Before you go to that workshop, I think you need to get some sleep" (Trước khi cậu đi tới buổi hội thảo đó, tớ nghĩ là cậu nên ngủ chút đi).

4. Get there:Tới đâu đó

"We probably won't get there until 8 pm tonight" (Chúng ta có thể sẽ không đến đó cho tới 8 giờ tối nay).

"I hope we'll get there in time to see the children before they go to sleep" (Em hy vọng chúng ta sẽ tới đó kịp lúc để gặp bọn trẻ trước khi chúng đi ngủ).

TS Hoàng Ngọc Quỳnh, giảng viên Đại học Leicester, Anh. Ảnh: Nhân vật cung cấp

分享到:

温馨提示:以上内容和图片整理于网络,仅供参考,希望对您有帮助!如有侵权行为请联系删除!

友情链接: