 | Carrasco ghi bàn mở tỷ số cho Atletico ngay từ phút thứ 5 |
 | Tuy nhiên,đánhrơichiếnthắbảng xếp hạng ngoại hạng anh mùa 2024 khoảng thời gian còn lại đội khách gặp rất nhiều khó khăn |
 | Hàng thủ Atletico chịu khá nhiều sức ép từ đội Betis |
 | Tello ăn mừng bàn thắng gỡ hòa 1-1 ở phút 20 cho Betis |
 | Hoàn toàn bế tắc trong hiệp hai |
 | Đoàn quân của HLV Simeone không sao ghi bàn trong hiệp hai |
 | Qua đó chấp nhận bị chia điểm. Kết quả này khiến Atletico chỉ còn hơn đội bóng xếp ngay sau là Real 1 điểm và Barca 2 điểm.\ |
Ghi bàn: Real Betis: Tello (20') Atletico Madrid: Carrasco (5') Đội hình ra sân Real Betis (4-2-3-1):Claudio Bravo; Emerson, Aissa Mandi, Marc Bartra, Alex Moreno; Guido Rodriguez, Sergio Canales; Aitor Ruibal, Nabil Fekir, Cristian Tello; Joaquin Atletico Madrid (3-5-2): Jan Oblak; Mario Hermoso, Jose Gimenez, Stefan Savic; Kieran Trippier, Koke, Saul Niguez, Hector Herrera, Yannick Carrasco; Joao Felix, Angel Correa LaLiga 2020/2021Vòng 30 | # | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ | 1 | Atlético Madrid | 30 | 20 | 7 | 3 | 52 | 20 | 32 | 67 | 2 | Real Madrid | 30 | 20 | 6 | 4 | 53 | 24 | 29 | 66 | 3 | FC Barcelona | 30 | 20 | 5 | 5 | 69 | 26 | 43 | 65 | 4 | Sevilla FC | 29 | 18 | 4 | 7 | 40 | 21 | 19 | 58 | 5 | Real Sociedad | 30 | 12 | 11 | 7 | 47 | 31 | 16 | 47 | 6 | Real Betis | 30 | 14 | 5 | 11 | 40 | 43 | -3 | 47 | 7 | Villarreal CF | 30 | 11 | 13 | 6 | 43 | 33 | 10 | 46 | 8 | Granada CF | 30 | 11 | 6 | 13 | 36 | 50 | -14 | 39 | 9 | Levante UD | 30 | 9 | 11 | 10 | 37 | 39 | -2 | 38 | 10 | Athletic Bilbao | 30 | 9 | 10 | 11 | 39 | 33 | 6 | 37 | 11 | Celta Vigo | 29 | 9 | 10 | 10 | 38 | 44 | -6 | 37 | 12 | Cádiz CF | 30 | 9 | 8 | 13 | 27 | 45 | -18 | 35 | 13 | Valencia CF | 30 | 8 | 10 | 12 | 37 | 42 | -5 | 34 | 14 | CA Osasuna | 30 | 8 | 10 | 12 | 25 | 36 | -11 | 34 | 15 | Getafe CF | 30 | 7 | 9 | 14 | 22 | 34 | -12 | 30 | 16 | SD Huesca | 30 | 5 | 12 | 13 | 31 | 45 | -14 | 27 | 17 | Real Valladolid | 30 | 5 | 12 | 13 | 27 | 41 | -14 | 27 | 18 | Elche CF | 30 | 5 | 11 | 14 | 27 | 46 | -19 | 26 | 19 | CD Alavés | 30 | 5 | 9 | 16 | 24 | 47 | -23 | 24 | 20 | SD Eibar | 30 | 4 | 11 | 15 | 22 | 36 | -14 | 23 | |